Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | |
---|---|---|---|
popular | /ˈpɒpjələ/ | phổ biến, được nhiều người ưa thích [...] | |
Ví dụ: - His songs are very popular. | |||
furthest | ['fə:ðist] | xa hơn [...] | |
English | /'ɪŋglɪʃ/ | tiếng Anh/ người Anh [...] | |
Ví dụ: - I am studying English. | |||
already | /ɔːl'redi/ | rồi, xong [...] | |
Ví dụ: - I’ve read this book already. | |||
direct | [di'rekt; dai'rekt] | trực tiếp [...] |